Các loại từ vựng thường gặp: Bạn phải học khoảng 1000 từ vựng thông dụng, được sử dụng nhiều trong giao tiếp như số đếm, màu sắc, quần áo, đồ dùng gia đình, tuổi tác, nghề nghiệp...
► 명사 - Danh từ
► 양사 - Lượng từ
► 동사 - Động từ
► 형용사 - Tính Từ
► 부사 - Trạng từ
► 접속사 - 의문대명사/Liên từ - Đại từ nghi vấn
► 수 - 대명사 Số đếm - Đại từ
|
22 Cấu trúc ngữ pháp hay xuất hiện trong bài thi (không phải toàn bộ ngữ pháp sơ cấp)
► Cấu trúc 1: Muốn, không thể, sẽ, có thể
► Cấu trúc 2: Dự định, đang, chắc
► Cấu trúc 3: Dự đoán tình huống, sự việc (chắc là, có lẽ, hình như)
► Cấu trúc 4: Làm thử việc gì đó
► Cấu trúc 5: Nếu… thì tốt quá
► Cấu trúc 6: Đã từng/chưa từng, đừng nên/không nên
► Cấu trúc 7: Biết cách/không biết cách làm gì đó
► Cấu trúc 8: Chỉ… thôi...
► Cấu trúc 9: N + 와/과, N + 하고, N + (이)랑: và, với, cùng
► Cấu trúc 10: Cũng, mỗi, hoặc, hay
► Cấu trúc 11: Từ đâu đến đâu
► Cấu trúc 12: Cách sử dụng trợ từ 이/가, 을/를
► Cấu trúc 13: Phân biệt - 이/가/은/는…; trợ từ
► Cấu trúc 14: Rồi, và/vì… nên...
► Cấu trúc 15: Nguyên nhân - kết quả; do, là vì
► Cấu trúc 16: Và, nếu muốn
► Cấu trúc 17: Giới thiệu bối cảnh, tình huống
► Cấu trúc 18: Vừa… vừa
► Cấu trúc 19: đến đâu đó để làm gì
► Cấu trúc 20: Hoặc/hay là
► Cấu trúc 21: Trước khi, sau khi
► Cấu trúc 22: Bất quy tắc 으, ㄷ, ㅂ, 르, ㅅ,ㅎ
|
9 dạng câu hỏi thường gặp trong TOPIK I:
► Dạng 1: Hãy chọn nội dung phù hợp với chủ đề
► Dạng 2: Chọn nội dung thích hợp nhất điền vào chỗ trống
► Dạng 3: Chọn câu không đúng
► Dạng 4: Chọn câu giống với nội dung trên
► Dạng 5: Xác định nội dung trọng tâm, trả lời câu hỏi
► Dạng 6: Hãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống + chọn câu có cùng nội dung
► Dạng 7: Chọn nội dung đúng chủ đề và điền vào chỗ trống
► Dạng 8: Sắp xếp câu theo thứ tự
► Dạng 9: Nhìn ảnh chọn phương án đúng nhất.
|